Phương Pháp Giải Toán Chu Kì Con Lắc Đơn. Phương Pháp Giải Toán Tổng Hợp Dao Động Điều Hòa. Phương Pháp Giải Toán Các Loại Dao Động Có Lời Giải. Phương pháp giải toán Con lắc lò xo được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học - Bài tập con lắc lò xo 70 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0 Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học - Bài tập con lắc lò xo , để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở
Luyện thi đại học môn vật lý chuyên đề con lắc lò xo Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.42 MB, 37 trang )
1 1.Các dạng bài tập chuyên đề con lắc lò xo – THI247.com. 2 2.Các dạng bài tập Con lắc lò xo có lời giải – Vật Lí lớp 12. 3 3.Bài tập con lắc lò xo, các dạng toán và cách giải – Vật lý 12 chuyên đề. 4 4.Chuyên đề con lắc lò xo – Gia sư Thành Được. 5 5.Phân Dạng Bài
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - CON LẮC LÒ XO potx. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 19 trang ) Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO. I. Phương pháp: * Chiều dài tự nhiên: là chiều dài của lò xo khi không biến
Fast Money. 4 CON LẮC LÒ XO I - PHƯƠNG PHÁP 1. Cấu tạo - Gồm một lò xo có độ cứng K, khối lượng lò xo không đáng kể. - Vật nặng khối lượng m - Giá đỡ 2. Thí nghiệm con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang - Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện chuẩn, không ma sát với môi trường. - Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng A và thả không vận tốc đầu, ta có - Vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = Acoswt +j Trong đó - x là li độ cm hoặc m - A là biên độ cm hoặc m. - wt +j pha dao động rad - j là pha ban đầu rad. - w Tần số góc rad/s 3. Chu kỳ - Tần số a Tần số góc - w rad/s Þ w = Trong đó - K Độ cứng của lò xo N/m - m Khối lượng của vật kg b Chu kỳ - T s Thời gian để con lắc thực hiện một dao động s c Tần số - fHz Số dao động con lắc thực hiện được trong 1s Hz 4. Lò xo treo thẳng đứng P = Fđh Þ mg = Þ = = 1/w2 Þ T = 2p và tần số f = Bài toán phụ - Lò xo K gắn vật nặng m1 thì dao động với chu kỳ T1 - Lò xo K gắn vật nặng m1 thì dao động với chu kỳ T2 a. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m1 + m2 Þ b. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m1 + m2 +....+ mn c. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = a. m1 + d. Xác định chu kỳ dao động của vật khi gắn vật có khối lượng m = m1 - m2 II. BÀI TẬP MẪU. Ví dụ 1 Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy p2 = 10. A. 0,1s B. 5s C. s D. 0,3s Hướng dẫn [Đáp án C] Ta có T = 2p Với Þ T = 2p = s Ví dụ 2 Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng là K, lò xo treo thẳng đứng, bên dưới treo vật nặng có khối lượng m. Ta thấy ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 16cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Xác định tần số của con lắc lò xo. Cho g = p2m/s2 A. 2,5Hz B. 5Hz C. 3Hz D. 1,25Hz Hướng dẫn [Đáp án D] Ta có Với Þ f = ... = 1,25 Hz Ví dụ 3 Một con lắc lò xo có độ cứng là K, Một đầu gắn cố định, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật dao động, nó dao động điều hòa với chu kỳ là T. Hỏi nếu tăng gấp đôi khối lượng của vật và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm 4 lần Hướng dẫn [Đáp án B] Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc lò xo là T = 2p Goị T’ là chu kỳ của con lắc sau khi thay đổi khối lượng và độ cứng của lò xo. Þ T' = 2p Trong đó m' = 2m; k' = Þ T' = 2p = = 2T Þ Chu kỳ dao động tăng lên 2 lần. Ví dụ 4 Một lò xo có độ cứng là K. Khi gắn vật m1 vào lò xo và cho dao động thì chu kỳ dao động là 0,3s. Khi gắn vật có khối lượng m2 vào lò xo trên và kích thích cho dao động thì nó dao động với chu kỳ là 0,4s. Hỏi nếu khi gắn vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì nó dao động với chu kỳ là bao nhiêu? A. 0,25s B. 0,4s C. 0,812s D. 0,3s Hướng dẫn [Đáp án C] T = = 0,812 s Ví dụ 5 Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 0,1kg, Lò xo có độ cứng là 100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi 10cm. Hãy xác định phương trình dao động của con lắc lò xo. Cho biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t A. x = 10cos5pt + cm B. x = 5cos10pt + cm C. x = 10cos5pt - cm D. x = 5cos10pt - cm Hướng dẫn [Đáp án D] Phương trình dao động có dạng x = Acoswt +j cm. Trong đó Þ x = 5cos10p - cm III. BÀI TẬP THỰC HÀNH CON LẮC LÒ XO Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? A. T = 2p B. T = 2p C. T = 2p D. T = 2p Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo. A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi thì chu kỳ dao động thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng lần C. Giảm 2 lần D. Giảm lần Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g, lấyp2= 10, cho g = 10m/s2. độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật có thay đổi như thế nảo? A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. 0,2kg B. 0,4kg C. 0,4g D. đáp án khác Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. đáp án khác Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Dl. Công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là? A. T = 2p B. T = 2p C. T = 2p D. T = 2p Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng lần D. Giảm 2 lần Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 200g B. 0,1kg C. 0,3kg D. 400g Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k, treo thẳng đứng vào vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31 cm. Treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10 m/s2, độ cứng của lò xo là A. 10N/m B. 0,10N/m C. 1000N/m D. 100N/m Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Dl. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức A. 2p B. C. D. 2p Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy p2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz. B. 5,0Hz C. 4,5Hz. D. 2,0Hz. Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Hỏi nếu vật có khối lượng m = 4m1 + 3m2 vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu? A. 0,4s B. 0,916s C. 0,6s D. 0,7s Có ba lò xo giống nhau được đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo thứ nhất gắn vật nặng m1 = 0, 1kg; vật nặng m2 = 300 g được gắn vào lò xo thứ 2; vật nặng m3 = 0, 4kg gắn vào lò xo 3. Cả ba vật đều có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo cả 3 vật ra một đoạn bằng nhau rồi buông tay không vận tốc đầu cùng một lúc. Hỏi vật nặng nào về vị trí cân bằng đầu tiên? A. vật 1 B. vật 2 C. Vật 3 D. 3 vật về cùng một lúc Ba con lắc lò xo, có độ cứng lần lượt là k; 2k; 3k. Được đặt trên mặt phẳng ngang và song song với nhau. CL1 gắn vào điểm A; Con lắc 2 gắn vào điểm B; Con lắc 3 gắn vào điểm C. Biết AB = BC, Lò xo 1 gắn vật m1 = m; LX2 gắn vật m2 = 2m, LX 3 gắn vật vật m3. Ban đầu kéo LX1 một đoạn là a; lò xo 2 một đoạn là 2a; lò xo 3 một đoạn là A3, rồi buông tay cùng một lúc. Hỏi ban đầu phải kéo vật 3 ra một đoạn là bao nhiêu; và khối lượng m3 là bao nhiêu để trong quá trình dao động thì 3 vật luôn thẳng hàng. A. 3m; 3a B. 3m; 6a C. 6m; 6a D. 9m; 9a Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì chu kỳ dao động tăng gấp A. 6 lần B. lần C. lần D. lần Khi gắn quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ 1,6s. Khi gắn đồng thời hai vật m1 và m2 thì chu kỳ dao động của chúng là A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4,0s Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng của lò xo phải A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 200g B. 100g C. 50g D. tăng 2 lần Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T1 = 1s, khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ T2= 0,5s. Khối lượng m2 bằng A. 0,5kg B. 2kg C. 1kg D. 3kg Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T1 = 0,6s. Viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Hỏi nếu gắn cả 2 viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động là A. 0,6s B. 0,8s C. 1s D. 0,7s Lần lượt treo vật m1, vật m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện được 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai vật đó vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng . Khối lượng m1, m2 là? A. 0,5kg; 2kg B. 2kg; 0,5kg C. 50g; 200g D. 200g; 50g Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. biên độ dao động của vật là? A. 6 cm B. 7cm C. 8 cm D. 10cm Nếu gắn vật m1 = 0,3 kg vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t vật thực hiện được 6 dao động, gắn thêm gia trọng Dm vào lò xo K thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao động, tìm Dm? A. 0,3kg B. 0,6kg C. 0,9kg D. 1,2kg Gắn vật m = 400g vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao động, nếu bỏ bớt khối lượng của m đi khoảng Dm thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực hiện 8 dao động, tìm khối lượng đã được bỏ đi? A. 100g B. 200g C. 300g D. 400g Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30N/m và viên bi có khối lượng 0,3kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 200cm/s2. Biên độ dao động của viên bi? A. 2cm B. 4cm C. 2 cm D. 3cm Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg. một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là bằng x = 3cm và v = 0,4m/s. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 120 chu kỳ dao động. Với biên độ 8cm. giá trị lớn nhất của gia tốc là? A. 1263m/s2 B. 12,63m/s2 C. 1,28m/s2 D. 0,128m/s2 Con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m được gắn vật có khối lượng m = 0,1 kg, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay cho vật dao động. Tính Vmax vật có thể đạt được. A. 50p m/s B. 500p cm/s C. 25p cm/s D. 0,5p m/s Một vật khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m và dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ 0,05m là? A. 17,32cm/s B. 17,33m/s C. 173,2cm/s D. 5 m/s Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O giữa hai vị trí biên A và B. Độ cứng của lò xo là k = 250 N/m, vật m = 100g, biên độ dao động 12 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc vật tại vị trí A. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian s đầu tiên là A. 97,6 cm B. 1,6 cm C. 94,4 cm D. 49,6cm. Con lắc lò xo có độ cứng K = 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,5 kg rồi kích thích cho vật dao động, Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng A. p/5 s B. p/4 s C. p/20 s D. p/15 s Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k= 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là A. 1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Biên độ dao động là A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 5 cm/s D. 10 cm/s Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80 cm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 10m Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật. A. x = 8cos5pt + p/2 cm B. x = 4cos5pt + p/2 cm C. x = 4cos5pt - p/2 cm D. x = 8cos5pt - p/2 cm Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m. Quả nặng có khối lượng 0,4kg. Từ vị trí cân bằng người ta cấp cho quả lắc một vật vận tốc ban đầu v0 = 1,5m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với chiều vận tốc v0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động có dạng? A. x = 3cos5t + p/2 cm B. x = 30cos5t + p/2 cm C. x = 30cos5t - p/2 cm D. x = 3cos5t - p/2 cm Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là m/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos t - cm B. x = 10cos t - cm C. x = 10cos t + cm D. x = 10cos t - cm Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy p2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 có khối lượng bằng khối lượng vật m1 trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.
Ngày đăng 19/01/2014, 1511 bài tập con lắc lò xo. vật lí lớp 12 TÀI LIỆU ÔN TẬP CON LẮC LÒ XO-THPT TRẦN HƯNG ĐẠO-THẦY TRƯỜNG Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay! CON LẮC LÒ XOCâu 1 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 7/30 s. B. 3/10s. C. 4 /15s. D. 1/ 2 Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc scm /40 theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là A. 0,2s B. s151 C. s101 D. s201Câu 3ột con lắc lò xo treo thẳng gồm vật có khối lượng100g và lò xo có k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới vtcb đến vị trí lõ xo dãn 4cm rồi truyền vận tốc scm/40 theo phương hướng từ dưới lên. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu chuyển động tới lúc lò xo nén 2cmA. 0,2s B. s151C. s101D. s201Câu lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 103 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2; 2 10. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu ms B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms D. t =76,8 msCâu 5 Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 310cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2; 102. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6cm lần thứ hai A. t = 0,2s B. t = 0,4s C. 152st D. 151st Câu 6 Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn với vật m = 150 g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một đoạn 3 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 30 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động? Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. = 2cos10 10 t + cm = 2cos10 5 t cm =3cos10 5 t + 2 cm = 3cos10 10 t + cm Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm. Tại thời điểm t=0, truyền cho vật một vận tốc bằng 30 30 /cm s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động cho đến khi lò xo bị nén cực đại làA. 215 10sB. 320 10sC. 15 10sD. 10 10sCâu 8 Một vật dao động điều hòa với phương trình .3/4cos4 cmtx. Quãng đường mà vật đi được từ khi vật đạt vận tốc v = 8π3 cm/s và tốc độ đang tăng đến khi tốc độ bằng không lần thứ nhất làA. 2cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 3cm. TÀI LIỆU ÔN TẬP CON LẮC LÒ XO-THPT TRẦN HƯNG ĐẠO-THẦY TRƯỜNG Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay!Câu 9 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cost-2π/3cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2010 vật đi được quãng đường làA. 2cm B. 6cm C. 4cm D. 3cmCâu 10. Một lò xo có độ dài tự nhiên là 30cm được treo thẳng đứng và đầu dưới treo vật khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo lò xo dãn thêm 2,5cm rồi truyền cho nó một vận tốc. Chu kì dao động là 0,1s. Sau khoảng thời gian 0,1/2 s kể từ lúc bắt đầu dao động, lò xo có độ dài 11 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có hệ số cứng 40N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100g. Con lắc được kích thích dao động bằng cách nâng vật lên trên vị trị cân bằng 5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản thì tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong khoảng thời gian 30t s làA. 30,5cm/s B. 47,7cm/s C. 82,7cm/s D. 67,52cm/sCâu 12 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x có phương trình dao động là 4cos2 3x t cm . Chất điểm đi qua vị trí có tọa độ 2x cm theo chiều âm lần thứ 199 vào thời điểmA. t = 99,5s B. t = 99,3s C. t = 198,5s D. t = 198,3sCâu 13 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng làA. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/ 14 Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. vật có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật theo phương trục lò xo cho lò xo dãn 3cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến thời điểm động năng bằng 16,875mJ lần thứ 100 A. 300cm B. 303 – 1,52cm C. 298,5cm D. 78 – 1,53cmCâu 15 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m =250g và một lò xo nhẹ có độ cứng K=100N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2 . Tìm thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ π/30s B. 1/30s C. 2π/30 s D. Đáp án khácCâu 16 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x =5sin20t–/2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là A. /30 s B. /15 s C. /10 s D. /5s Câu 17 Một lò xo nằm ngang có 10 /k N m có một đầu được gắn cố định, đầu kia được gắn một vật có khối lượng 100g. Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 6 cm rồi buông nhẹ. Khi đến vị trí lò xo bị nén 4 cm, vật có tốc độ 40 cm/s. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất, vật có tốc độ bằngA. 60 / .cm sB. 40 2 /cm s. C. 50 /cm s. D. 20 6 /cm 18 Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là B. 1232AA C. 1223AA D. 1212AA Câu 19 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật có khối lượng m = 20 g dao động tắt dần chậm trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Động năng mà vật đạt được khi vật ở vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên làA. 46 mJ. B. 15mJ. C. 48mJ. D. 30mJ. TÀI LIỆU ÔN TẬP CON LẮC LÒ XO-THPT TRẦN HƯNG ĐẠO-THẦY TRƯỜNG Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay!Câu 20 Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m1 = 250 g, sau đó người ta treo thêm một vật có khối lượng m2 = 100 g vào vật m1 bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Khi hệ đang cân bằng, người ta đốt dây nối giữa m1 với m2 . Sau đó m1 dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Vận tốc cực đại của vật m1 khi dao động là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/sCâu 21 Một con lắc lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s ; tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lượng vật khi nó ở vị trí thấp nhất là 7675 lấy g=10m/s2, 210. Biên độ dao động của con lắc làA. 4cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 22 Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ làA. 6 2s. B. 15 2s. C. 3 2s. D. 5 2 23 Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm. Lấyg =10m/s2,2 = 10. Từ vị trí ở phía dưới vị trí cân bằng 5 3 cm, người ta truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 25 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, sau đó con lắc dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật làA. x = 10cos5t + 6 cm B. x = 10cos10t + 6 cmC. x = 10cos5t -6 cm D. x = 10cos10t - 6 cmCâu 24 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng 100g. Lấy g = 10m/s2. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Biết phương trình dao động của vật là 8cos10 2 / 3 .x t cm Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 8 cm kể từ thời điểm đầu làA. 0,8 N B. 1,0 N. C. 1,4 N. D. 0,6 25 Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều + hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình x = Acos10t cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3 N thì biên độ dao động A phải thoả mãn điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứtA. 0 chuyên đề con lắc lò xo luyện thi đại học