Lịch vạn niên ngày 05 tháng 02 năm 2019 dương lịch. 19:09:40. Xem ngày 05 tháng 02 năm 2019 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất. lịch vạn niên tháng 09 2019. Tháng 9 âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái . Tháng Khác với lịch âm dương tháng 7, lịch vạn niên tháng 7 năm 2019 vận hành theo chu kỳ 12 ngày, bắt nguồn từ ngày Tý và kết thúc ở ngày Hợi. Trong đó có ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo. Lịch vạn sự tháng 7 năm 2019 đưa ra kết quả về ngày chiếu sao tốt vào việc gì, sao xấu vào việc gì. Chi nào thì đi với can đó, sao xấu, sao tốt tương ứng với can đó. Mục lục. 1 Lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2019; 2 Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 9 năm 2019. 2.1 ☯ Ngày bách kỵ; 2.2 Danh sách giờ xấu trong ngày; 2.3 Giờ mặt trời mọc, lặn; 2.4 Giờ mặt trăng; 2.5 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày; 2.6 Hướng xuất hành tốt trong ngày; 2.8 Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Lâu lịch vạn niên tháng 11 năm 2019. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 11 là hoa Lay Ơn. Những bạn sinh vào tháng 11 luôn có một vẻ bề ngoài hấp dấn người khác, bạn luôn bí ẩn và tinh tế, luôn thể hiện mình là người thông mình chịu khó. Tháng 11 cũng bắt đầu với cái rét Fast Money. Tháng 5 6 8 9 Mục lục Lịch âm vạn niên tháng 7/2019Các ngày lễ trong tháng 7/2019Người nổi tiếng Việt Nam sinh tháng 7Người nổi tiếng thế giới sinh tháng 7Sự kiện nổi bật trong tháng 7/2019 Xổ số Miền Bắc Lô xiên XSMBLô khan XSMBThống kê giải ĐB XSMB năm 2019 Lịch vạn niên các ngày lễ âm trong tháng 07/2019 1/6 3/7 dương lịch Hội Trà Cổ- Móng Cái, Quảng Ninh Lịch vạn sự các ngày lễ dương trong tháng 7 năm 2019 1/7 152 năm Quốc khánh Canada 1867 2/7 43 năm Nước ta đổi quốc hiệu từ VNDCCH thành CHXHCN VN 1976 3/7 75 năm Quốc khánh Belarus 1944 4/7 243 năm Quốc khánh Hợp chủng quốc Hoa Kỳ 1776 5/7 57 năm Quốc khánh Đảo Man 1962 6/7 44 năm Quốc khánh Comoros 1975 7/7 41 năm Quốc khánh Quần đảo Solomon 1978 9/7 59 năm Ngày du lịch Việt Nam 1960 10/7 46 năm Quốc khánh Bahamas 1973 11/7 30 năm Ngày Dân số Thế giới 1989 12/7 40 năm Quốc khánh Kiribati 1979 14/7 230 năm Quốc khánh Cộng hòa Pháp 1789 15/7 69 năm Ngày truyền thống thanh niên xung phong 1950 17/7 53 năm HCM ra lời kêu gọi "Không có gì quý hơn độc lập, tự do" 1966 20/7 65 năm Ngày ký hiệp định Giơnevơ 1954 21/7 191 năm Quốc khánh Bỉ 1828 23/7 87 năm Quốc khánh Ai Cập 1932 26/7 72 năm Quốc khánh Liberia 1947 27/7 72 năm Ngày thương binh, liệt sĩ 1947 28/7 90 năm Thành lập công đoàn VN 1929 30/7 39 năm Quốc khánh Vanuatu 1980 Người nổi tiếng Việt Nam sinh tháng 7 Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2019 Ca sĩ Sơn Tùng- 5/7/1994 25 tuổi Artist Conceptual Robbey- 5/7/1985 34 tuổi Diễn viên Ngọc Thảo- 19/7/1990 29 tuổi Nhà văn Gào- 8/7/1988 31 tuổi Ca sĩ Miu Lê- 5/7/1991 28 tuổi Ca sĩ Bằng Kiều- 13/7/1973 46 tuổi Diễn viên Lý Nhã Kỳ- 19/7/1982 37 tuổi Ca sĩ Hoài Lâm- 1/7/1995 24 tuổi Hot girl Khả Ngân- 31/7/1997 22 tuổi Diễn giả Trần Đăng Khoa- 7/7/1981 38 tuổi Người nổi tiếng thế giới sinh tháng 7 Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2019 Diễn viên nam Vin Diesel- 18/7/1967 52 tuổi Ca sĩ nhạc pop Selena Gomez- 22/7/1992 27 tuổi Ca sĩ nhạc pop Jennifer Lopez- 24/7/1969 50 tuổi Cầu thủ bóng đá James Rodriguez- 12/7/1991 28 tuổi Diễn viên nam Arnold Schwarzenegger- 30/7/1947 72 tuổi Diễn viên nam Daniel Radcliffe- 23/7/1989 30 tuổi Diễn viên nam Tom Cruise- 3/7/1962 57 tuổi Tổng thống Mỹ George W. Bush- 6/7/1946 73 tuổi VĐV vật Brock Lesnar- 12/7/1977 42 tuổi Xổ số Miền Nam Lô xiên XSMNLô khan XSMNThống kê giải ĐB XSMN năm 2019 Một số sự kiện nổi bật thế giới vào tháng 7 Ngày 13/7/1865 Bảo tàng P. T. Barnum nổi tiếng với nàng tiên cá Fiji bị ngọn lửa thiêu rụi. Ngày 5/7/1865 William Booth thành lập Cứu thế quân Salvation Army tại London, Anh. Ngày 24/7/1866 Tennessee trở thành tiểu bang miền Nam đầu tiên được Liên minh kết nạp lại sau nội chiến. Ngày 1/7/1867 Canada trở thành quốc gia tự trị của Vương quốc Anh theo Đạo luật Anh Bắc Mỹ. Ngày 28/7/1868 Tu chính án thứ 14 được bổ sung vào Hiến pháp, mọi công dân đều có quyền bình đẳng như nhau. Ngày 15/7/1869 Nhà hóa học nghiên cứu về thực phẩm Hippolyte Mege Mouriès được cấp bằng sáng chế khi tìm ra bơ thực vật. Ngày 19/7/1870 Chiến tranh Pháp-Phổ sau này chiến tranh Pháp-Đức bắt đầu. Ngày 15/7/1870 Georgia trở thành bang cuối cùng của các bang ly khai được kết nạp lại vào Liên minh. Ngày 9/7/1872 Cơ cấu tự động chia bột nhào được cấp bằng sáng chế John F. Blondel của Thomaston, Me. Ngày 21/7/1873 Tướng cướp khét tiếng Jesse James và băng đảng thực hiện vụ cướp tàu đầu tiên phía tây sông Mississippi. Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2019 Xổ số Miền Trung Lô xiên XSMTLô khan XSMTThống kê giải ĐB XSMT năm 2019 Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác Ghi chú lịch vạn niên tháng 7/2019 Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 07/2019 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn. Từ khóa Lịch vạn sự tháng 7/2019. Lịch âm tháng 7/2019, lịch vạn niên tháng 7 năm 2019, âm lịch tháng 7/2019, lịch âm dương tháng 7/2019 Ngày lễ dương lịch tháng 7 11/7 Ngày dân số thế giới. 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ. 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 7 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 27/07 Ngày thương binh, liệt sĩ 28/07 Thành lập công đoàn Việt Nam1929/Ngày Việt Nam gia nhập Asean1995 Ngày lễ âm lịch tháng 7 5/5 Tết Đoan Ngọ. Ngày xuất hành âm lịch 29/5 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/5 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 9/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 24/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 27/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 28/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 29/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Ngày 12 tháng 7 năm 2019 dương lịch là ngày Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 2019 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 10 tháng 6 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 12 tháng 7 năm 2019 như thế nào nhé! ngày 12 tháng 7 năm 2019 ngày 12/7/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 12/7/2019 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52218411202 Độ dài ban ngày 13 giờ 19 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 14391271205 Độ dài ban đêm 10 giờ 48 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 7 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 7 năm 2019 Dương lịch Ngày 12/7/2019 Âm lịch 10/6/2019 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Thiên ân, Yếu an, Thanh long. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Ngưu. Ngũ Hành Kim. Động vật Trâu. Mô tả chi tiết - Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân Tốt. Hung Tú Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Ngày 1 tháng 7 năm 2019 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 29 tháng 5 năm 2019 tức ngày Kỷ Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Hợi. Ngày 1/7/2019 tốt cho các việc Cúng tế, sửa kho, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 1 tháng 7 năm 2019 ngày 1/7/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 1/7/2019 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51818421200 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 34017141200 Độ dài ban đêm 13 giờ 34 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 7 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 7 năm 2019 Dương lịch Ngày 1/7/2019 Âm lịch 29/5/2019 Bát Tự Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Ngũ phú, Phúc sinh. Sao xấu Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa kho, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Trương. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. - Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Ngày 11 tháng 7 năm 2019 dương lịch là ngày Hội chùa Hàm Long Hà Nội 2019 - Ngày dân số thế giới 2019 Thứ Năm, âm lịch là ngày 9 tháng 6 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 11 tháng 7 năm 2019 như thế nào nhé! ngày 11 tháng 7 năm 2019 ngày 11/7/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 11/7/2019 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52218411202 Độ dài ban ngày 13 giờ 19 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13420461204 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11 tháng 7 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 11 tháng 7 năm 2019 Dương lịch Ngày 11/7/2019 Âm lịch 9/6/2019 Bát Tự Ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Dịch Thổ Ngày Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi Thổ, Kim, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Đại Dịch Thổ kị tuổi Quý Mão, Ất Mão. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường. Không nên Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Đẩu. Ngũ Hành Mộc. Động vật Giải Con Cua. Mô tả chi tiết - Đẩu mộc Giải - Tống Hữu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

lịch vạn niên tháng 7 2019